BÀI TẬP THỬ THÁCH MÔN
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
DÀNH CHO HỌC KỲ I - NĂM
HỌC 2012-2013
Bài tập 1: Tại sao nói Chủ nghĩa Mác - Lênin là nguồn gốc lý
luận, quyết định bước phát triển mới về chất của tư tưởng Hồ Chí Minh?
Bài tập 2: Phân tích những giá trị cở bản của tư tưởng Hồ Chí
Minh đối với cách mạng Việt Nam?
Bài tập 3: Phân tích những giá trị cở bản của tư tưởng Hồ Chí
Minh đối với sinh viên?
Bài tập 4: Phân tích sự tương đồng và khác biệt giữa Hồ Chí
Minh với Quốc tế cộng sản trong việc giải quyết vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp?
Bài tập 5: Tại sao nói quan điểm “Cách mạng giải phóng dân tộc
được tiến hành một cách chủ động, sáng tạo và có khả năng giành thắng lợi trước
cách mạng vô sản ở chính quốc” là một nét sáng tạo của tư tưởng Hồ Chí Minh?
Bài tập 6: Cơ sở nào để Hồ Chí Minh khẳng định: “Chủ nghĩa xã hội không những thích ứng được ở châu Á mà còn
thích ứng dễ hơn ở châu Âu”?
Bài tập 7: Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh “Con người vừa
là mục tiêu, vừa là động lực của chủ nghĩa xã hội”. Để trở thành con người xã hội
chủ nghĩa cần có những tố chất gì?
Bài tập 8: Anh (chị) hãy phân tích
tính đúng đắn và sáng tạo của tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
Bài tập 9: Nêu và phân tích 2 điểm sáng tạo lớn của tư tưởng
Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam.
Bài tập 10: Phân tích tính khoa học và cách mạng
của tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền?
Bài tập 11: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác xây dựng Đảng,
theo anh (chị) nội dung nào quan trọng nhất, vì sao?
Bài tập 12: Phân tích sự sáng tạo của Hồ
Chí Minh trong quan điểm “Nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân thống nhất
với tính nhân dân và tính dân tộc”.
Bài tập 13: Phân tích tính khoa học và cách mạng
của tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước pháp quyền?
Bài tập 14: Phân tích tính khoa học và cách mạng
của những chuẩn mực đạo đức trong tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức?
Bài tập 15: Tại sao nói “trung với nước, hiếu với
dân” trong tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh tạo nên một cuộc cách mạng trong quan
niệm về đạo đức và là cốt lõi của đạo đức cách mạng?
Bài tập 16: Chứng minh Chủ tịch Hồ Chí Minh là Anh hùng giải phóng dân tộc của Việt Nam, người khởi xướng
phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của thế kỷ XX?
Bài tập 17: Chứng minh Chủ tịch Hồ Chí Minh là Danh
nhân văn hóa kiệt xuất của Việt Nam?
Bài tập 18: Tại sao học tập và làm theo tấm gương
đạo đức Hồ Chí Minh là một nội dung quan trọng đối với toàn Đảng, toàn dân và
chính bản thân sinh viên?
Bài tập 19: Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về mối
quan hệ biện chứng giữa sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại. Đảng ta đã vận dụng
vấn đề này trong giai đoạn cách mạng hiện nay như thế nào?
Bài tập 20: Vì sao trong thời kỳ đổi mới, công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, sinh viên không chỉ học tập chủ nghĩa Mác –
Lênin, mà còn học tập, nghiên cứu, vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh?
DANH SÁCH
CÁC NHÓM ĐĂNG KÝ VÀ BÀI TẬP PHÂN CÔNG
NHÓM
5
|
|||
Họ
và tên
|
Bài
tập
|
Họ
và tên
|
Bài
tập
|
1. Đặng Thị Mỹ
Phạm Thị Hồng
Đào Quang Bạch
Lê Văn Hân
|
6
|
2. Hầu Thị Kim Chi
Nguyễn Thị Minh Hòa
Hồ Thị Khánh Huyền
Lê Thị Thu Hà
|
7
|
3. Trần Thị Lê
Nguyễn Thị Thúy Nhạn
Hoàng Thị Hương
Trần Duy Hải Thanh
|
8
|
4. Nguyễn Thị Mỹ Nhân
Nguyễn Thị Nhung
Huỳnh Thị Trang
Lê Thị Thu Sương
Trần Thị Luyện
|
9
|
5. Bùi Công Huy
Phan Văn Hoan
Nguyễn Thị Bích Huệ
Lê Thị Thanh
Bùi Hà Thanh
|
10
|
6. Nguyễn Thị Tâm
Trần Gia Thị Kiều Thanh
A Đeng Trường
Trần Mạnh Tuấn
|
11
|
7. Nguyễn Thị Hường
Trần Thị Lộc
Đinh Thị Mỹ Huân
Vũ Huyền Trang
Lê Thị Tuyết
|
12
|
8. Hồ Thị Lưu
Nguyễn Thị Phương
Trần Hải Thúy
Võ Thị Thanh Hoa
|
13
|
9. Hà Thị Chi
Nguyễn Thị Nụ
Nguyễn Thị Hồng Lan
Kim Thị Trang
|
14
|
10. Hồ Mạc Tú Chi
Trần Thị Thanh Huyền
Đậu Thị Thùy Trang
Nguyễn Thị Kim
|
15
|
11. Đào Thị Thu Hà
Lê Thị Thúy Vy
Lê Thị Bình
Lê Thị Lôi
Huỳnh Thị Tám
|
16
|
12. Nguyễn Thị Khuyên
Lê Thị Thảo
Nguyễn Thị Hương
Trần Thị Hoài
Y Glinh
|
17
|
13. Nguyễn Văn Lạng
Đinh Tú Nam
Phạm Thùy Mỹ
Đoàn Phan Ngọc Linh
Hồ Thị Đào Lương
|
18
|
14. Trần Thị Huê
Lê Thị Lan
Trần Thị Ly
Trương Thị Bích Ngọc
Nguyễn Thị Ngọc Ni
|
19
|
NHÓM
6
|
|||
1. Đỗ Thị Như Thảo
Nguyễn Thị Thu Thảo
Nguyễn Thị Hồng Vinh
|
6
|
2. Nguyễn Thị Lan Hương
Sầm Thị Kiểu
Trần Thị Hằng
|
7
|
3. Nguyễn Thị Thanh
Trần Thị Anh Hồng
Lê Thị Thảo
Hồ Thị Huyền Trang
Nguyễn Thị Trang
|
8
|
4. Nguyễn Thanh Huy
Phan Thị Tú Anh
Dương Thị Thùy Liên
|
9
|
5. Lê Mây Tím
Lê Thị Thêm
Phạm Thị Phương Thảo
Nguyễn Thị Mộng
|
10
|
6. Đoàn Thị Trường Vy
Trần Thị Mỹ Hằng
Trần Thị Phương
|
11
|
7. Từ Thị Phương
Trương Thị Huệ
Hồ Thị Phương Vi
|
12
|
8. Ngô Thị Tịnh
Trần Thị Hải Yên
Nguyễn Ngọc Quang
|
14
|
9. Hồ Nguyên Lành
Nguyễn Thị Lài
Trần Văn Thuận
Lê Văn Diễn
|
16
|
10. Phạm Thị Thái
Phạm Thị Thơ
Tôn Nữ Thị Tuyết Mỹ
Nguyễn Thị Vân
|
17
|
11. Ngô Thị Thu Minh
Trần Thị Tình
Nguyễn Thị Quỳnh
Ngô Thị Kim Duyên
|
20
|
|
|
NHÓM
7
|
|||
1. Nguyễn Thị Mỹ (1993)
Nguyễn Thị Mỹ (1992)
Nguyễn Thị Nhụy
Phạm Thị Kiều Oanh
|
6
|
2. Phạn Thị Nhân
Nguyễn Thị Oanh
Hồ Thị Thanh Ngoan
Nguyễn Hữu Hùng
Nguyễn Hữu Lương
|
7
|
3. Nguyễn Văn Hiếu
Nguyễn Đôn Hùng
Ngô Hữu Hải
Nguyễn Minh Chương
Lê Thị Ly
|
9
|
4. Hoàng Thị Hường
Trần Thị Tường Vi
Nguyễn Thị Thanh Đào
Ngô Thị Nhã Phương
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
11
|
5. Lê Như Nguyên
Trần Thị Lợi
Trịnh Thị Kim Oanh
Lê Văn Vĩnh Phúc
|
12
|
6. Vũ Thị Huyền
Âu Thị Hoa
Nguyễn Thị Nhan
Nguyễn Thị Ly
|
14
|
7. Nguyễn Thị Tú Anh
Ngô Thị Ngọc Lành
Huỳnh Thị Quý Nhung
Trần Thị Thúy
|
16
|
8. Lê Thị Nhung
Phạm Thị Mỹ Linh
Nguyễn Thị Thu Phương
Hoàng Thị Kim Ngọc
Lê Thị Phương
|
17
|
9. Hoàng Trọng Nhân
Hà Thùy Trang
Lê Tuấn Vũ
Dương Thị Ngoan
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
20
|
|
|
NHÓM
8
|
|||
1. Bùi Thị Bình
Đinh Thị Thu Hoài
Đinh Thị Thu Hà
Châu Thị Thu Hương
Đinh Thị Thu Lan
|
6
|
2. Nguyễn Xuân Diệu Ánh
Đỗ Ngọc Hoài Thu
Trần Thị Đào
Nguyễn Thị Diệp (chuyển 6->7)
|
7
|
3. Đinh Hữu Chiến
Tưởng Công Gian
Hồ Thị Chè
|
8
|
4. Hồ Thị Nga
Hồ Hoàng Thanh Ngọc
Phạm Thị Hoa
Phạm Thị Phương Anh
|
9
|
5. Nguyễn Thị Huyền
Dương Thị Hằng
Lê Thị Diệu Linh
Hoàng Thị Ly
Phạm Thị Thùy Linh
|
11
|
6. Lê Thị Mỹ Duyên
Lê Quỳnh Châu
Hoàng Thị Hương Lan
Nguyễn Thị Tường Vi
|
12
|
7. Phạm Thị Thúy Trinh
Trà Thị Khánh Nhi
Đặng Thị Lượt
|
13
|
8. Lê Văn Minh
Nguyễn Thị Hà
Lê Thị Ái Vân
Lê Thị Kiều Oanh
Nguyền Thị Thùy Dung
|
14
|
9. Hà Thị Mỹ Linh
Trần Thị Hà
Hồ Thị Quỳnh Như
Trương Thị Ny
Phạm Thị Thu Thảo
|
15
|
10. Vi Thị My
Hà Thị Lệ
Lô Thị Anh
Nguyễn Ngọc Họa Mi
|
16
|
11. Nguyễn Thị Thảo Ly
Ngô Thị Mến
Phan Thị Thu Bay
Phạm Thị Lành
|
17
|
13. Hồ Thị Sa
Lê Thị Thương
Lương Sỹ Vương
Trần Thị Hạnh
|
18
|
12. Phạm Thị Bích Liên
Trần Thị Thanh Bình
Trần Thị Tín
Lê Thị Kim Chi
|
20
|
|
|
NHÓM
9
|
|||
1. Bùi Thị Nga
Lê Thị Dạ Thảo
Nguyễn Thị Thương
|
6
|
2. Từ Thị Hải
Ngô Thị Thanh Hiền
Võ Thị Mỹ
Nguyễn Lê Hồng Thắm
|
7
|
3. Nguyễn Thị Kim Anh
Đặng Thị Kim Anh
Phạm Thị Thanh Tấn Liên
Võ Thị Ly
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
9
|
4. Lê Thị Thùy Phương
Nguyễn Thị Như Quỳnh
Trần Thanh Thảo
Trần Thị Lan
|
11
|
5. Phạm Phước Pha
Trần Đại Cường
Trần Minh Quân
Trần Thị Phương Uyên
|
12
|
6. Lê Thị Kim Oanh
Nguyễn Thị Thu Hương
Lê Thị Mùa
Lê Thị Thu Thảo
Nguyễn Ngọc Bốn
|
13
|
7. Võ Thị Lành
Nguyễn Thị Thuận
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
14
|
8. Nguyễn Văn Thạnh
Trần Thị Xê
Lê Thị Vẽ
Lê Thị Vy
Nguyễn Đình Huỳnh Linh
|
16
|
9. Hồ Văn Thiếu
Hồ Thị Xinh
Võ Thị Phương
Lê Thị Diệu
Võ Thị Huệ
|
17
|
10. Lê Thị Ngân
Lê Thị Phúc
Nguyễn Thị Mỹ Nhi
Nguyễn Thị Phương
Lê Thị Nga
|
20
|
NHÓM
10
|
|||
1. Nguyễn Thị Lành
Lê Thị Huyền
Trần Thị Hai
Đặng Thị Hoàn
Phạm Thị Huệ
|
7
|
2. Hoàng Thị Mỹ Hoa
Nguyễn Thị Hoài Diễm
Huỳnh Thị Duyên
|
9
|
3. Nguyễn Thị Thùy Dương
Đinh Thị Nhã Phương
Lê Thu Huyền
Phạm Thị Diệu An
Trần Thị Thúy Kiều
|
11
|
4. Đỗ Thị Vân
Lê Thị Ái Tư
Lê Thị Bích Thủy
|
12
|
5. Hồ Thị Huệ
Nguyễn Thị Hồng Diệu
Hồ Thị Thanh Thanh
Hoàng Thị Tường Vân
Võ Thị Thu Hiền
|
14
|
6. Nguyễn Thị Mỹ Hương
Võ Thị Huyền
Trần Thị Thanh Bình
Trần Thị Ngọc Hồng
Ngô Nguyễn Ngọc Ánh
|
16
|
7. Trịnh Thị Mỹ Duyên
Lê Thị Ngọc Bích
Phạm Thị Mỹ Hạnh
Nguyễn Thị Hằng
Nguyễn Thị Lan Anh
|
17
|
8. Phạm Thị Thu Anh
Lê Thị Minh Đức
Nguyễn Thị An
Nguyễn Thị Huế
Nguyễn Thị Dung
|
19
|
9. Nguyễn Thị Dương
Trần Thị Hoàng Hậu
Dương Thị Huyền
Lê Thị Thu Hiền
|
20
|
|
|
NHÓM
11
|
|||
1. Nguyễn Thị Thu Hằng
Nguyễn Bá Hậu
Lê Thị Thanh
Nguyễn Thị Như Nguyên
|
9
|
2. Phan Thị Huyền
Hà Thị Nhiên
Hồ Anh Tiến
Phạm Thị Liên
Phùng Hữu Hóa
|
11
|
3. Nguyễn Thị Mơ
Trần Thị Oanh
Hoàng Thị Nhung
Hồ Thị Na
Lê Thị Hằng
|
12
|
4. Võ Thị Hiệp
Trần Thị Kiều Loan
Lê Thị Quyên
Hồ Thị Nga
Nguyễn Thị Nga
|
13
|
5. Phan Thị Như Loan
Trần Thị Mỹ Phương
Nguyễn Thị Ngọc Quý
Lê Thị Thanh Mai
Nguyễn Thị Hoài Uyên
|
14
|
6. Đặng Thị Yến Nhi
Nguyễn Thị Hương
Phạm Thị Hằng
|
16
|
7. Phạm Thị Hoài Phương
Hà Thị Ngọc
Diêu Thị Phương
Hoàng Thị Thanh
|
17
|
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét